_id ID Tên thủy điện "Công suất PLM (MW)" "Sản lượng (triệu KWh /năm)" "Năm khởi công" "Năm hoạt động" Tọa độ Trên sông Vị trí hành chính 1 1 Hòa Bình 1920 8160 11/1979 12/1994 20°48′30″B105°19′24″Đ / 20,808208°B 105,323278°Đ / 20.808208; 105.323278 Sông Đà Tp. Hòa Bình tỉnh Hòa Bình 2 2 Sơn La 2400 9429 12/2005 12/2012 21°29′47″B103°59′42″Đ / 21,496389°B 103,995°Đ / 21.496389; 103.995000 Sông Đà xã Ít Ong huyện Mường La tỉnh Sơn La 3 3 Lai Châu 1200 4670 1/2011 12/2016 22°08′17″B102°59′02″Đ / 22,137922°B 102,98385°Đ / 22.137922; 102.983850 Sông Đà Tt. Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu 4 4 Pắc Ma 140 530 2016 2019 22°33′58″B102°31′04″Đ / 22,566145°B 102,517806°Đ / 22.566145; 102.517806 Sông Đà xã Mù Cả, Mường Tè và Ka Lăng huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu[1] 5 5 Thác Bà 120 400 1964 1971 21°44′49″B105°01′24″Đ / 21,747064°B 105,023258°Đ / 21.747064; 105.023258 Sông Chảy huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái 6 6 Tuyên Quang 342 1295 2002 2008 22°21′36″B105°23′54″Đ / 22,360036°B 105,398469°Đ / 22.360036; 105.398469 Sông Gâm huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang 7 7 Nho Quế 3 110 507 2007 6/2012 23°08′36″B105°30′56″Đ / 23,143267°B 105,515419°Đ / 23.143267; 105.515419 Nho Quế xã Lũng Pù và Sơn Vĩ huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang 8 8 Nậm Chiến 1 200 791 2007 2013 21°35′37″B104°08′40″Đ / 21,593544°B 104,144442°Đ / 21.593544; 104.144442 Nậm Chiến xã Ngọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La 9 9 Bản Chát 220 770 2006 2013 21°51′40″B103°49′43″Đ / 21,861172°B 103,828589°Đ / 21.861172; 103.828589 Nậm Mu xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 10 10 Huội Quảng 520 1904 1/2006 5/2016 "21°41′47″B103°52′39″Đ / 21,696464°B 103,877603°Đ / 21.696464; 103.877603 (td.Huội Quảng)" Nậm Mu xã Khoen On huyện Than Uyên & xã Chiềng Lao huyện Mường La tỉnh Sơn La 11 11 Hủa Na 180 717 2010 2013 "19°50′17″B105°05′04″Đ / 19,838131°B 105,084581°Đ / 19.838131; 105.084581 (td.Hủa Na)" Sông Chu xã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An 12 12 Bản Vẽ 320 1084 2004 2010 19°20′26″B104°29′14″Đ / 19,340428°B 104,487347°Đ / 19.340428; 104.487347 Sông Lam xã Yên Na huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An 13 13 Khe Bố 100 4428 2007 2013 "19°11′28″B104°39′31″Đ / 19,191111°B 104,658611°Đ / 19.191111; 104.658611 (td.KhBố)" Sông Lam xã Tam Quang huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An 14 14 Trung Sơn 260 1018 2012 2016 "20°36′36″B104°50′15″Đ / 20,610103°B 104,837458°Đ / 20.610103; 104.837458 (td.Trung Sơn)" Sông Mã xã Trung Sơn huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa 15 15 Hồi Xuân 102 432 3/2010 2020 "20°26′47″B105°03′05″Đ / 20,446374°B 105,051508°Đ / 20.446374; 105.051508 (td.Hồi Xuân)" Sông Mã xã Hồi Xuân và Thanh Xuân, huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa 16 16 A Lưới 170 690 2007 2012 "16°13′48″B107°16′13″Đ / 16,230079°B 107,270151°Đ / 16.230079; 107.270151 (td.ALuoi)" A Sáp xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế 17 17 A Vương 210 815 8/2003 12/2008 15°47′59″B107°37′02″Đ / 15,799811°B 107,617092°Đ / 15.799811; 107.617092 A Vương xã Mà Cooih huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam 18 18 Sông Bung 2 100 420 2012 2017 15°42′00″B107°29′12″Đ / 15,700021°B 107,486534°Đ / 15.700021; 107.486534 Sông Bung xã Zuôih và xã La Dêê huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam 19 19 Sông Bung 4 156 586 210 2015 15°43′33″B107°39′04″Đ / 15,725833°B 107,651175°Đ / 15.725833; 107.651175 Sông Bung xã Zuôih và Tà Pơơ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam 20 20 Đăk Mi 4 190 752 2007 2012 15°27′32″B107°54′44″Đ / 15,458986°B 107,912358°Đ / 15.458986; 107.912358 Đăk Mi xã Phước Hiệp huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam 21 21 Sông Tranh 2 190 680 2006 2010 15°19′52″B108°08′52″Đ / 15,331214°B 108,147781°Đ / 15.331214; 108.147781 Thu Bồn xã Trà Tân huyện Bắc Trà My tỉnh Quảng Nam 22 22 An Khê - Kanak 173 700 11/2005 2009 14°00′53″B108°40′46″Đ / 14,014833°B 108,679575°Đ / 14.014833; 108.679575 Sông Ba huyện K'Bang và Tx. An Khê, tỉnh Gia Lai, huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định 23 23 Sông Ba Hạ 220 835 4/2004 11/2009 13°01′21″B108°54′14″Đ / 13,022625°B 108,903872°Đ / 13.022625; 108.903872 Sông Ba xã Đức Bình Tây huyện Sông Hinh và xã Suối Trai huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên 24 24 Plei Krông 100 417 11/2003 5/2009 14°24′30″B107°51′47″Đ / 14,408347°B 107,863044°Đ / 14.408347; 107.863044 Pô Kô xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong Tp. Kon Tum tỉnh Kon Tum 25 25 Ialy 720 3680 1993 2002 14°13′39″B107°49′46″Đ / 14,227369°B 107,829361°Đ / 14.227369; 107.829361 Sê San Tt. Ia Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai 26 26 Sê San 3 260 221 2002 2006 14°12′55″B107°43′20″Đ / 14,215164°B 107,722164°Đ / 14.215164; 107.722164 Sê San huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai 27 27 Sê San 3A 108 479 4/2003 6/2007 14°06′23″B107°39′28″Đ / 14,106311°B 107,657672°Đ / 14.106311; 107.657672 Sê San "xã Mô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum và xã Ia Krai huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai" 28 28 Sê San 4 360 1042 2004 2009 13°58′04″B107°29′43″Đ / 13,967831°B 107,495328°Đ / 13.967831; 107.495328 Sê San xã Mô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum & xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai 29 29 Buôn Kuốp 280 1105 2003 2011 12°31′50″B107°55′28″Đ / 12,530467°B 107,924325°Đ / 12.530467; 107.924325 Sêrêpôk "xã Nam Đà huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông & xã Dray Sáp huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk" 30 30 Sêrêpôk 3 220 1060 2005 2009 12°45′09″B107°52′36″Đ / 12,752433°B 107,876758°Đ / 12.752433; 107.876758 Sêrêpôk "xã Ea Nuôl và Tân Hòa huyện Buôn Đôn tỉnh Đăk Lăk và xã Ea Pô huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông" 31 31 Thượng Kon Tum 220 1094 9/2009 3/2020 14°41′39″B108°13′48″Đ / 14,694139°B 108,229889°Đ / 14.694139; 108.229889 Đăk Snghé xã Đăk Kôi huyện Kon Rẫy và xã Đăk Tăng huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum 32 32 Đăk Đrinh 125 520 2/2008 2014 14°58′42″B108°18′05″Đ / 14,978447°B 108,301314°Đ / 14.978447; 108.301314 Đăk Đrinh xã Sơn Dung và Sơn Mùa huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi 33 33 Thác Mơ (*) 225 662 1991 2017 "11°51′28″B107°01′09″Đ / 11,857767°B 107,019253°Đ / 11.857767; 107.019253 (td.Thác Mơ)" Sông Bé xã Đức Hạnh huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước 34 34 Đa Nhim 160 1000 1962 1964 11°51′10″B108°36′21″Đ / 11,852897°B 108,605836°Đ / 11.852897; 108.605836 Đa Nhim "Tt. D'Ran huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng và xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận" 35 35 Đại Ninh 300 1178 2003 2008 11°39′00″B108°19′13″Đ / 11,649864°B 108,320239°Đ / 11.649864; 108.320239 Đa Nhim huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng & huyện Bắc Bình tỉnh ‎Bình Thuận 36 36 Đồng Nai 3 180 607 2004 2011 "11°52′20″B107°53′19″Đ / 11,872225°B 107,888656°Đ / 11.872225; 107.888656 (td.ĐồngNai3)" Đồng Nai "xã Đắk Plao huyện Đắk Glong tỉnh Đăk Nông và xã Lộc Lâm huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng" 37 37 Đồng Nai 4 340 1100 2004 2012 "11°53′06″B107°43′43″Đ / 11,885128°B 107,728639°Đ / 11.885128; 107.728639 (td.ĐồngNai4)" Đồng Nai "Tt. Quảng Khê huyện Đăk GLong tỉnh Đăk Nông và xã Lộc Bảo huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng" 38 38 Đồng Nai 5 150 616 2012 2015 11°47′34″B107°33′12″Đ / 11,792692°B 107,553364°Đ / 11.792692; 107.553364 Đồng Nai "xã Đắk Sin huyện Đăk R'Lấp tỉnh Đăk Nông và xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng" 39 39 Trị An 400 1700 1984 1991 11°06′17″B106°59′05″Đ / 11,104786°B 106,984822°Đ / 11.104786; 106.984822 Đồng Nai huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai 40 40 Hàm Thuận - Đa Mi 475 1555 1997 2001 11°20′09″B107°56′06″Đ / 11,335956°B 107,934956°Đ / 11.335956; 107.934956 La Ngà "xã La Ngâu huyện Tánh Linh và La Dạ huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh ‎Bình Thuận" 41 41 Đăk R’Tih 144 637 2007 2011 "11°57′59″B107°39′27″Đ / 11,96642°B 107,657365°Đ / 11.966420; 107.657365 (Đăk R’Tih1)" Đăk R’tih Tx. Gia Nghĩa và xã Nhân Cơ huyện Đăk R’lấp tỉnh Đăk Nông 42 42 Sông Bạc 42 1662 2010 2014 "22°27′04″B104°43′17″Đ / 22,45103°B 104,721281°Đ / 22.451030; 104.721281 (td.SgBạc)" Sông Bạc xã Tân Trịnh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang 43 43 Xuân Minh HG 5 "" "" "22°29′04″B104°44′13″Đ / 22,484501°B 104,736918°Đ / 22.484501; 104.736918 (td.Xuân Minh HG)" Sông Bạc xã Xuân Minh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang 44 44 Bắc Nà 17 70 2014 2016 22°30′17″B104°20′10″Đ / 22,504828°B 104,33611°Đ / 22.504828; 104.336110 Bắc Nà xã Thải Giàng Phố và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai 45 45 Sông Chảy 3 14 2017 2011 22°44′22″B104°37′48″Đ / 22,73944°B 104,63°Đ / 22.73944; 104.63000 Sông Chảy xã Tụ Nhân & Pờ Ly Ngài huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang 46 46 Sông Chảy 5 16 62 2010 2012 22°42′53″B104°32′06″Đ / 22,714756°B 104,53495°Đ / 22.714756; 104.534950 Sông Chảy xã Thèn Phàng và Ngán Chiên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang 47 47 Sông Chảy 6 16 2/2017 2/2019 "22°41′29″B104°27′47″Đ / 22,691463°B 104,462924°Đ / 22.691463; 104.462924 (td.SgChảy 6)" Sông Chảy Tt. Cốc Pài và xã Thèn Phàng huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang 48 48 Pa Ke 26 964 2016 2018 "22°41′15″B104°20′11″Đ / 22,68762°B 104,336418°Đ / 22.687620; 104.336418 (td.PaKe)" Sông Chảy "xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai & xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang" 49 49 "Bắc Hà (Cốc Ly)" 90 378 2005 2012 "22°30′31″B104°11′50″Đ / 22,508545°B 104,197144°Đ / 22.508545; 104.197144 (td.Cốc Ly)" Sông Chảy xã Cốc Ly huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai 50 50 Vĩnh Hà 21 89 2013 2016 22°18′13″B104°27′12″Đ / 22,303611°B 104,453333°Đ / 22.303611; 104.453333 Sông Chảy xã Tân Dương & Thượng Hà huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai 51 51 Sông Chừng 19.5 70 2008 2011 22°25′46″B104°37′59″Đ / 22,429486°B 104,63307°Đ / 22.429486; 104.633070 Sông Con Tt. Yên Bình huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang[2] 52 52 Bảo Lạc A 30 170 2020 2022 "22°57′40″B105°46′31″Đ / 22,961208°B 105,775194°Đ / 22.961208; 105.775194 (td.BảoLạcA?)" Sông Gâm xã Cô Ba huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng 53 53 Bảo Lạc B 18 353 2017 6/2020 "22°56′49″B105°35′43″Đ / 22,946887°B 105,595266°Đ / 22.946887; 105.595266 (td.BảoLạcB?)" Sông Gâm xã Bảo Toàn huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng 54 54 Bảo Lâm 1 30 124 11/2014 12/2016 "22°56′32″B105°32′56″Đ / 22,942286°B 105,548844°Đ / 22.942286; 105.548844 (td.BảoLâm 1)" Sông Gâm xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng 55 55 Mông Ân 30 110 2017 2019 "22°51′20″B105°29′08″Đ / 22,855687°B 105,485566°Đ / 22.855687; 105.485566 (td.Mông Ân)" Sông Gâm Tt. Pác Miầu và xã Nam Quang huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng 56 56 Bắc Mê 45 197 2014 2017 "22°45′27″B105°25′46″Đ / 22,757626°B 105,429388°Đ / 22.757626; 105.429388 (td.BacMe)" Sông Gâm xã Yên Phong & Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang 57 57 Chiêm Hóa 48 1986 2009 2013 "22°11′54″B105°19′41″Đ / 22,198333°B 105,328056°Đ / 22.198333; 105.328056 (Tđ.ChiêmHóa)" Sông Gâm xã Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa tỉnh Tuyên Quang 58 58 Yên Sơn 90 296 2013 2020 21°59′49″B105°12′58″Đ / 21,996966°B 105,216218°Đ / 21.996966; 105.216218 Sông Gâm xã Quý Quân huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang[3] 59 59 Nậm Lang 12 42 2017 "" "22°57′43″B105°15′55″Đ / 22,962039°B 105,265238°Đ / 22.962039; 105.265238 (td.NLang)" Nậm Lang xã Ngọc Long huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang[4] 60 60 Phong Quang 18 632 2017 "" "22°50′18″B104°58′24″Đ / 22,838338°B 104,973367°Đ / 22.838338; 104.973367 (td.PhgQuang)" Sông Lô p. Quang Trung Tp. Hà Giang[4] 61 61 Sông Lô 2 28 117 10/2015 2018 "22°43′30″B104°58′21″Đ / 22,724898°B 104,972595°Đ / 22.724898; 104.972595 (td.SgLô 2)" Sông Lô xã Đạo Đức và Trung Thành huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang 62 62 Sông Lô 3 18 2011 "" "22°39′40″B104°59′37″Đ / 22,66113°B 104,993551°Đ / 22.661130; 104.993551 (td.SgLô 3)" Sông Lô Tt. Vị Xuyên và xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang 63 63 Sông Lô 4 24 80 2015 2017 "22°32′41″B104°54′41″Đ / 22,544846°B 104,911361°Đ / 22.544846; 104.911361 (td.SgLô4)" Sông Lô xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang 64 64 Sông Lô 5 29.7 1158 2020 "" "" Sông Lô xã Quang Minh & Kim Ngọc huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang 65 65 Sông Lô 6 48 1872 9/2015 6/2020 22°17′46″B104°55′02″Đ / 22,296175°B 104,917122°Đ / 22.296175; 104.917122 Sông Lô "xã Vĩnh Hảo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang[5]." 66 66 Sông Lô 8A 27 1066 2018 6/2020 "22°03′53″B105°03′23″Đ / 22,064808°B 105,05638°Đ / 22.064808; 105.056380 (td.SgLô 8A)" Sông Lô Tt. Tân Yên và xã Tân Thành huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang 67 67 Sông Lô 8B 27 1091 2018 11/2020 "21°54′25″B105°10′29″Đ / 21,906929°B 105,174717°Đ / 21.906929; 105.174717 (td.SgLô 8B)" Sông Lô xã Thắng Quân & Phúc Ninh huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang 68 68 Nậm Lúc 24 100 2009 "" 21°20′28″B104°20′59″Đ / 21,341211°B 104,3498°Đ / 21.341211; 104.349800 Nậm Lúc xã Nậm Lúc và Cốc Lầu huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai 69 69 Nậm Ly 5.1 226 2/2009 10/2017 "22°33′23″B104°34′11″Đ / 22,556391°B 104,569684°Đ / 22.556391; 104.569684 (td.NmLy)" Nậm Ly xã Quảng Nguyên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang 70 70 Nậm Mạ 18 72 2015 2018 "22°53′44″B105°04′41″Đ / 22,89566°B 105,07815°Đ / 22.895660; 105.078150 ( td.NmMa)" Nậm Mạ xã Tùng Bá huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[6] 71 71 Sông Miện 1 6 25 4/2009 10/2011 23°09′25″B105°01′02″Đ / 23,156976°B 105,017348°Đ / 23.156976; 105.017348 Sông Miện xã Bát Đại Sơn huyện Quản Bạ và xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang 72 72 Thái An 82 400 2008 9/2010 22°59′56″B105°03′56″Đ / 22,998902°B 105,065431°Đ / 22.998902; 105.065431 Sông Miện xã Thái An huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang[7]. 73 73 Thuận Hòa 38 160 2014 6/2017 "22°57′39″B105°02′00″Đ / 22,960782°B 105,033318°Đ / 22.960782; 105.033318 (td.Thuận Hòa)" Sông Miện xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[8] 74 74 Sông Miện 5 16.5 "" 2012 "22°55′24″B105°00′23″Đ / 22,923324°B 105,006382°Đ / 22.923324; 105.006382 (td.SgMiện5)" Sông Miện xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang 75 75 Sông Miện 5A 9 35 3/2011 3/2015 "22°53′36″B104°59′32″Đ / 22,893316°B 104,99225°Đ / 22.893316; 104.992250 (td.SgMiện 5A)" Sông Miện xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[9] 76 76 Sông Miện 6 12 "" 3/2017 "22°50′55″B105°00′49″Đ / 22,848615°B 105,013571°Đ / 22.848615; 105.013571 (td.SgMiện6)" Sông Miện p. Quang Trung Tp. Hà Giang 77 77 Nậm Mu 12 56 2002 2004 22°32′59″B104°52′36″Đ / 22,549631°B 104,87675°Đ / 22.549631; 104.876750 Nậm Mu xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang 78 78 Nậm Ngần 13.5 2005 2009 "22°36′44″B104°53′35″Đ / 22,612182°B 104,893062°Đ / 22.612182; 104.893062 (Đp.Nậm Ngần)" Nậm Ngần xã Thượng Sơn & Quảng Ngần huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang 79 79 Sông Nhiệm 3 10 9/2019 11/2021 "23°02′29″B105°24′22″Đ / 23,04135°B 105,406101°Đ / 23.041350; 105.406101 (td.SgNhiệm3)" Sông Nhiệm xã Niêm Sơn huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang 80 80 Sông Nhiệm 4 6 6/2018 11/2021 "23°00′41″B105°28′29″Đ / 23,011508°B 105,474624°Đ / 23.011508; 105.474624 (td.SgNhiệm4)" Sông Nhiệm xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang 81 81 Nho Quế 1 32 129 2013 2017 "23°13′52″B105°25′38″Đ / 23,231101°B 105,427198°Đ / 23.231101; 105.427198 (Nho Quế 1)" Nho Quế xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang 82 82 Nho Quế 2 48 225 8/2012 08/2016 "23°10′53″B105°28′40″Đ / 23,181384°B 105,477844°Đ / 23.181384; 105.477844 (Nho Quế 2)" Nho Quế xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang 83 83 Bảo Lâm 3 46 1922 7/2015 6/2018 "23°00′47″B105°29′12″Đ / 23,013075°B 105,486747°Đ / 23.013075; 105.486747 (td.Bảo Lâm 3)" Nho Quế "xã Đức Hạnh huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang[10]" 84 84 Bảo Lâm 3A 8 334 2/2016 6/2018 "" Nho Quế xã Đức Hạnh và Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng 85 85 Nậm Khánh 12 489 2007 2012 22°29′14″B104°22′00″Đ / 22,487111°B 104,366694°Đ / 22.487111; 104.366694 Nậm Phàng xã Nậm Khánh và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai 86 86 Nậm Phàng 36 146 2008 2012 22°24′56″B104°19′06″Đ / 22,41566°B 104,318392°Đ / 22.415660; 104.318392 Nậm Phàng xã Nậm Đét và Nậm Khánh huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai[11] 87 87 Thác Xăng 16 653 2008 2016 22°10′17″B106°29′55″Đ / 22,171324°B 106,498572°Đ / 22.171324; 106.498572 Bắc Giang xã Hùng Việt huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn[12] 88 88 Thân Giáp 6 5/2016 12/2018 "22°44′03″B106°32′52″Đ / 22,73418°B 106,547782°Đ / 22.734180; 106.547782 (td.Thân Giáp)" Bắc Vọng xã Đoài Dương huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng 89 89 Nà Lòa 6 30 "" 2006 "22°41′05″B106°35′56″Đ / 22,684633°B 106,599022°Đ / 22.684633; 106.599022 (td.)" Bắc Vọng xã Bế Văn Đàn huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng 90 90 Nà Tẩu 6 185 2013 1/2014 "22°40′20″B106°30′18″Đ / 22,672175°B 106,504972°Đ / 22.672175; 106.504972 (td.)" Bắc Vọng xã Cai Bộ huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng 91 91 Tiên Thành 16.5 49 2009 2019 22°34′14″B106°26′00″Đ / 22,570529°B 106,433418°Đ / 22.570529; 106.433418 Sông Bằng xã Tiên Thành huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng[13] 92 92 Hòa Thuận 17.4 9/2009 2018 "22°32′34″B106°29′40″Đ / 22,54283°B 106,494385°Đ / 22.542830; 106.494385 (td.Hòa Thuận)" Sông Bằng Tt. Hòa Thuận huyện Quảng Hòatỉnh Cao Bằng 93 93 Bình Long 6.5 209 2020 2021 "22°44′05″B106°07′20″Đ / 22,734798°B 106,122213°Đ / 22.734798; 106.122213 (td.BìnhLg)" Dẻ Rào xã Bình Long huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng 94 94 Hoa Thám 5.8 233 2007 9/2018 "22°37′09″B106°06′01″Đ / 22,619159°B 106,100172°Đ / 22.619159; 106.100172 (td.HThám)" Sông Hiến xã Hoa Thám huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng[14] 95 95 Bạch Đằng 5 17 2017 2020 "22°35′52″B106°09′50″Đ / 22,597833°B 106,163859°Đ / 22.597833; 106.163859 (td.BĐằng)" Sông Hiến xã Bạch Đằng huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng[15] 96 96 Pác Cáp 6 4/2019 2020 "22°12′47″B106°07′50″Đ / 22,212974°B 106,130434°Đ / 22.212974; 106.130434 (td.Pác Cáp)" Na Rì xã Lương Thành và Văn Minh huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn[16] 97 97 Bản Rạ 18 70 2007 2012 22°51′32″B106°41′59″Đ / 22,85895°B 106,699769°Đ / 22.858950; 106.699769 Quây Sơn xã Đàm Thủy huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng 98 98 Sử Pán 1 30 125 2016 2019 "22°17′28″B103°54′54″Đ / 22,290999°B 103,91512°Đ / 22.290999; 103.915120 (td.SửPán1)" Ngòi Bo xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai 99 99 Sử Pán 2 34.5 165 2006 2012 "22°16′19″B103°56′33″Đ / 22,271888°B 103,942384°Đ / 22.271888; 103.942384 (td.SửPán2)" Ngòi Bo xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai 100 100 Bản Hồ 10 6/2018 "" "22°15′45″B103°58′28″Đ / 22,26251°B 103,974544°Đ / 22.262510; 103.974544 (td.BảnHồ)" Ngòi Bo xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai 101 101 Nậm Củn 40 2016 2018 22°16′02″B103°58′55″Đ / 22,267279°B 103,982037°Đ / 22.267279; 103.982037 Ngòi Bo xã Mường Bo Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai 102 102 Tà Thàng 60 242 2009 2013 22°17′55″B104°01′20″Đ / 22,298694°B 104,022117°Đ / 22.298694; 104.022117 Ngòi Bo "xã Suối Thầu và Thanh Bình Tx. Sa Pa, và xã Gia Phú huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai" 103 103 Suối Chăn 1 27 2015 2018 22°06′52″B104°12′28″Đ / 22,114483°B 104,20785°Đ / 22.114483; 104.207850 Suối Chăn xã Làng Giàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai 104 104 Suối Chăn 2 14 2015 2017 22°08′18″B104°13′06″Đ / 22,138429°B 104,218263°Đ / 22.138429; 104.218263 Suối Chăn xã Nậm Rạng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[17] 105 105 Minh Lương 28 103 2016 2018 "22°02′43″B104°05′21″Đ / 22,045185°B 104,089225°Đ / 22.045185; 104.089225 (td.MinhLương)" Nậm Chăn xã Thẩm Dương và Minh Lương huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[18] 106 106 Nậm Đông 21.4 97 2004 2011 21°35′17″B104°23′53″Đ / 21,58806°B 104,39806°Đ / 21.58806; 104.39806 Nậm Đông xã Túc Đán huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái[19] 107 107 Ngòi Hút 2 48 209 2010 2015 "21°47′35″B104°20′15″Đ / 21,7931°B 104,337627°Đ / 21.793100; 104.337627 (td.NgHút 2)" Ngòi Hút xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái 108 108 Cốc San 30 120 2010 2016 "22°24′52″B103°54′24″Đ / 22,414439°B 103,90655°Đ / 22.414439; 103.906550 (td.Cốc San)" Ngòi Dum "xã Trung Chải Tx. Sa Pa, Tòng Sành huyện Bát Xát, Cốc San Tp. Lào Cai, tỉnh Lào Cai" 109 109 Ngòi Đường 1 5.5 "" 2012 "22°22′08″B103°57′39″Đ / 22,368803°B 103,960841°Đ / 22.368803; 103.960841 (td.NgĐường 1)" Ngòi Đường xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai 110 110 Ngòi Đường 2 5 2006 2008 "22°23′37″B103°58′51″Đ / 22,393695°B 103,980804°Đ / 22.393695; 103.980804 (td.NgĐường 2)" Ngòi Đường xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai 111 111 Ngòi Hút 1 8.4 36 2007 2011 "21°48′28″B104°26′05″Đ / 21,807767°B 104,43465°Đ / 21.807767; 104.434650 (td.NgHút 1)" Ngòi Hút xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái 112 112 Ngòi Hút 2A 8.4 2015 "" "21°46′25″B104°23′46″Đ / 21,773615°B 104,396062°Đ / 21.773615; 104.396062 (td.NgHút 2A)" Ngòi Hút xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái 113 113 Nậm Khắt 7.5 33 2016 2018 "22°03′51″B104°06′33″Đ / 22,064068°B 104,109286°Đ / 22.064068; 104.109286 (td.NmKhat)" Nậm Khắt xã Thẩm Dương và Dần Thàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[20] 114 114 Nậm Khóa 18 2008 2011 22°03′48″B103°58′43″Đ / 22,063446°B 103,978684°Đ / 22.063446; 103.978684 Nậm Khóa xã Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai 115 115 Ngòi Phát 72 314 2007 11/2014 22°33′16″B103°44′36″Đ / 22,554575°B 103,743353°Đ / 22.554575; 103.743353 Ngòi Phát xã Bản Vược, Cốc Mỳ và Bản Xèo huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai 116 116 Mường Hum 32 121 2008 2011 22°32′26″B103°42′51″Đ / 22,540417°B 103,714172°Đ / 22.540417; 103.714172 Ngòi Phát xã Bản Xèo và Dền Thàng huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai 117 117 Nậm Pung 9.3 30 2007 2009 22°30′25″B103°41′26″Đ / 22,506894°B 103,690619°Đ / 22.506894; 103.690619 Ngòi Phát xã Nậm Pung và xã Mường Hum, huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai 118 118 Tà Lơi 1 15 58 2015 "" "" Tà Lơi xã Trung Lèng Hồ huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai 119 119 Tà Lơi 2 10.5 48 10/2012 07/2016 "22°29′21″B103°39′56″Đ / 22,489292°B 103,665572°Đ / 22.489292; 103.665572 (td.TàLơi2)" Tà Lơi xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai[21] 120 120 Tà Lơi 3 7.5 30 3/2010 11/2012 "22°30′22″B103°41′26″Đ / 22,506232°B 103,690628°Đ / 22.506232; 103.690628 (td.TaLoi)" Tà Lơi xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai[22] 121 121 Pờ Hồ 13.2 521 1/2016 2019 "22°27′06″B103°40′11″Đ / 22,451709°B 103,669721°Đ / 22.451709; 103.669721 (td.Pờ Hồ)" Pờ Hồ xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai 122 122 Trạm Tấu 30 123 "" 2018 21°30′22″B104°27′01″Đ / 21,506081°B 104,450361°Đ / 21.506081; 104.450361 Ngòi Thia xã Trạm Tấu huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái 123 123 Văn Chấn 57 2465 2009 2013 21°40′55″B104°33′03″Đ / 21,681923°B 104,550714°Đ / 21.681923; 104.550714 Ngòi Thia xã Suối Quyền và An Lương huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái[23] 124 124 Thác Cá 1 27 4/2018 2020 "21°42′03″B104°38′08″Đ / 21,700817°B 104,635428°Đ / 21.700817; 104.635428 (td.ThácCá1)" Ngòi Thia xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái 125 125 Thác Cá 2 14.5 "" "" "21°44′48″B104°38′40″Đ / 21,746642°B 104,644315°Đ / 21.746642; 104.644315 (td.ThácCá2)" Ngòi Thia xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái 126 126 Đồng Sung 20 68 1/2018 2019 "21°49′16″B104°39′29″Đ / 21,821197°B 104,658155°Đ / 21.821197; 104.658155 (td.Đồng Sung)" Ngòi Thia xã Yên Phú & Đại Phác huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái[24] 127 127 Nậm Toóng 30 151 2007 2016 22°13′28″B103°56′47″Đ / 22,224311°B 103,946321°Đ / 22.224311; 103.946321 Nậm Trung Hồ xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai 128 128 Séo Chong Hô 22 100 2008 2013 22°14′53″B103°53′47″Đ / 22,248083°B 103,896294°Đ / 22.248083; 103.896294 Séo Trung Hồ xã Tả Van và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai 129 129 Ngòi Xan 1 10.5 42 2005 2007 22°28′24″B103°52′22″Đ / 22,473372°B 103,872908°Đ / 22.473372; 103.872908 Ngòi Xan xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai 130 130 Ngòi Xan 2 8 75 2006 2008 22°28′31″B103°51′34″Đ / 22,475372°B 103,859458°Đ / 22.475372; 103.859458 Ngòi Xan xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai 131 131 Sùng Vui 18 58 2005 2012 22°26′04″B103°49′16″Đ / 22,434439°B 103,821047°Đ / 22.434439; 103.821047 Ngòi Xan xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai 132 132 Nậm Xây Luông 15 2015 2017 21°58′29″B104°05′20″Đ / 21,9746°B 104,088998°Đ / 21.974600; 104.088998 Nậm Xây Luông xã Nậm Xây huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai 133 133 Nậm Xây Nọi 12 2015 2017 21°57′47″B104°03′25″Đ / 21,96292°B 104,057042°Đ / 21.962920; 104.057042 Nậm Xây Nọi xã Nậm Xây và Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai 134 134 Nậm Ban (3 bậc) 50 2014 2019 "22°24′05″B103°06′28″Đ / 22,401304°B 103,107693°Đ / 22.401304; 103.107693 (td.NmBan2)" Nậm Ban xã Nậm Ban huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu 135 135 Nậm Bụm 1 16 568 11/2018 9/2020 "22°24′17″B102°58′56″Đ / 22,404835°B 102,982097°Đ / 22.404835; 102.982097 (td.NmBụm 1)" Nậm Bum xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu[25] 136 136 Nậm Bụm 2 25 851 11/2019 2021 "22°22′27″B102°51′23″Đ / 22,374033°B 102,856309°Đ / 22.374033; 102.856309 (td.NmBụm 2)" Nậm Bum xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu[26] 137 137 Nậm Cát 5 18 "" 2009 "22°37′43″B103°17′27″Đ / 22,628568°B 103,290918°Đ / 22.628568; 103.290918 (td.NmCát)" Nậm Cát xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu 138 138 Nậm Cấu 1 10 2017 "" "22°25′54″B102°47′54″Đ / 22,43157°B 102,798349°Đ / 22.431570; 102.798349 (td.NmCấu 1)" Nậm Cấu xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu 139 139 Nậm Cấu 2 10 334 2017 "" "22°23′39″B102°48′34″Đ / 22,394039°B 102,809521°Đ / 22.394039; 102.809521 (td.NmCấu 2)" Nậm Cấu xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu 140 140 Nậm Chiến 2 32 132 2007 2009 21°30′00″B104°05′27″Đ / 21,500128°B 104,090833°Đ / 21.500128; 104.090833 Nậm Chiến xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La 141 141 Pá Chiến 22 82 2012 2013 21°28′34″B104°02′25″Đ / 21,476039°B 104,040272°Đ / 21.476039; 104.040272 Nậm Chiến xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La 142 142 Nậm Chim 1 16 2006 2010 "21°20′34″B104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (td.NmChim1)" Nậm Chim huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[27] 143 143 Nậm Chim 1A 10 2013 2015 "" Nậm Chim huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[28] 144 144 Nậm Chim 1B 10 2016 "" "" Nậm Chim huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La 145 145 Nậm Chim 2 14 2013 2015 "21°18′58″B104°17′30″Đ / 21,316158°B 104,291768°Đ / 21.316158; 104.291768 (td.NmChim2)" Nậm Chim xã Chim Vàn huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[29] 146 146 Mường Mươn 22 2018 "" "21°44′57″B103°02′21″Đ / 21,749166°B 103,039099°Đ / 21.749166; 103.039099 (td.MgMươn)" Nậm Chim xã Ma Thì Hồ và Na Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên 147 147 Phi Lĩnh 16 2017 2020 "21°47′06″B102°57′06″Đ / 21,784984°B 102,95179°Đ / 21.784984; 102.951790 (td.Phi Lĩnh)" Nậm Chim xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên 148 148 Nậm Củm 4 54 237 2017 2019 22°31′52″B102°35′46″Đ / 22,530978°B 102,596181°Đ / 22.530978; 102.596181 Nậm Củm xã Mường Tè huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu 149 149 Nậm Đích 1 18 616 2018 10/2020 "22°14′12″B103°37′11″Đ / 22,236584°B 103,619826°Đ / 22.236584; 103.619826 (td.NĐích1)" Nậm Đích xã Khun Há huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu 150 150 Đông Pao 6.5 27 2019 2021 "" Nậm Đích xã Bản Hon huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu 151 151 Chu Va 2 12 11/2017 5/2019 "" Nậm Giê xã Sơn Bình huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu 152 152 Nậm Giôn 20 2007 2011 21°40′22″B103°46′18″Đ / 21,67278°B 103,77167°Đ / 21.67278; 103.77167 Nậm Giôn xã Nậm Giôn huyện Mường La và xã Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La[30] 153 153 Nậm He 16 59 2010 2014 21°57′54″B103°06′05″Đ / 21,964962°B 103,101254°Đ / 21.964962; 103.101254 Nậm He xã Mường Tùng huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên[31] 154 154 Nậm Hồng 1&2 16 2011 2013 21°27′27″B104°11′35″Đ / 21,4575°B 104,19306°Đ / 21.45750; 104.19306 Nậm Hồng xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La 155 155 Nậm Khốt 14 56 2007 2011 "21°37′53″B104°10′18″Đ / 21,631508°B 104,171764°Đ / 21.631508; 104.171764 (td.NKhốt)" Nậm Khắt xã Ngọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La 156 156 Khao Mang Thượng 24.5 71 2012 2015 "21°52′03″B103°59′56″Đ / 21,867566°B 103,999024°Đ / 21.867566; 103.999024 (td.KMThuong)" Nậm Kim xã Khao Mang huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái[32] 157 157 Khao Mang Hạ 30 2013 2017 "21°52′41″B103°56′35″Đ / 21,87793°B 103,942984°Đ / 21.877930; 103.942984 (td.KM Hạ)" Nậm Kim xã Khao Mang, Lao Chải & Hồ Bốn huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái 158 158 Hồ Bốn 18 73 2008 2012 21°52′40″B103°56′31″Đ / 21,877756°B 103,941975°Đ / 21.877756; 103.941975 Nậm Kim xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái[33] 159 159 Mường Kim 13.5 54 2007 2010 "21°52′33″B103°55′25″Đ / 21,875909°B 103,923733°Đ / 21.875909; 103.923733 (td.MgKim)" Nậm Kim xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái 160 160 Mường Kim 2 10.5 2018 2020 "21°52′32″B103°53′36″Đ / 21,875658°B 103,893396°Đ / 21.875658; 103.893396 (td.MgKim 2)" Nậm Kim "xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu & xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái" 161 161 Nậm La 32 1035 12/2007 2011 21°24′18″B103°59′01″Đ / 21,404925°B 103,983642°Đ / 21.404925; 103.983642 Nậm La xã Chiềng Xôm và Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La 162 162 Nậm Lụm 2 18 694 2018 5/2021 "22°37′28″B103°22′53″Đ / 22,62449°B 103,381327°Đ / 22.624490; 103.381327 (td.NLum)" Nậm Lụm xã Bản Lang huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu 163 163 Suối Lừm 1 20 803 "" 2013 "21°22′15″B104°13′08″Đ / 21,370791°B 104,218957°Đ / 21.370791; 104.218957 (td.SgLừm1)" Nậm Lừm xã Pắc Ngà và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La 164 164 Suối Lừm 3 14 2011 2016 "21°21′41″B104°12′07″Đ / 21,361513°B 104,202069°Đ / 21.361513; 104.202069 (td.SgLừm3)" Nậm Lừm xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La 165 165 Nậm Mở 2 12 488 12/2010 2013 "21°46′22″B103°54′28″Đ / 21,772664°B 103,907909°Đ / 21.772664; 103.907909 (td.NMở 2)" Nậm Mở xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 166 166 Nậm Mở 3 10 40 2007 2009 "21°44′55″B103°52′28″Đ / 21,748648°B 103,874458°Đ / 21.748648; 103.874458 (td.NMở 3)" Nậm Mở xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 167 167 Nậm Mu 2 10.2 2015 2017 21°47′21″B103°19′29″Đ / 21,789187°B 103,324687°Đ / 21.789187; 103.324687 Nậm Mu xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên 168 168 Huổi Chan 1 15 65 2017 2020 "21°36′19″B103°01′22″Đ / 21,605379°B 103,022821°Đ / 21.605379; 103.022821 (td.Huổi Chan)" Nậm Mức xã Mường Pồn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên 169 169 Long Tạo 42 189 2017 2019 21°42′51″B103°12′58″Đ / 21,714051°B 103,216151°Đ / 21.714051; 103.216151 Nậm Mức "xã Pú Xi huyện Tuần Giáo và Mường MươnNa SangHuổi Mí huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên" 170 170 Nậm Mức 44 176 2009 2014 21°47′53″B103°17′37″Đ / 21,798081°B 103,293494°Đ / 21.798081; 103.293494 Nậm Mức xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên 171 171 Trung Thu 30 124 2014 2016 "21°56′14″B103°15′16″Đ / 21,937197°B 103,254475°Đ / 21.937197; 103.254475 (td.TrungThu)" Nậm Mức xã Trung Thu huyện Tủa Chùa và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên 172 172 Chiềng Ngàm Thượng 10 41 2011 2012 "21°29′26″B103°46′50″Đ / 21,490522°B 103,780571°Đ / 21.490522; 103.780571 (td.ChNgamThuong)" Suối Muội xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La 173 173 Nậm Na 1 30 125 2015 6/2018 "22°35′46″B103°15′36″Đ / 22,596134°B 103,259937°Đ / 22.596134; 103.259937 (td.NmNa 1)" Nậm Na xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu 174 174 Nậm Na 2 66 254 2009 2015 "22°29′37″B103°13′54″Đ / 22,493591°B 103,231785°Đ / 22.493591; 103.231785 (td.NmNa 2)" Nậm Na xã Huổi Luông huyện Phong Thổ và xã Phìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu 175 175 Nậm Na 3 84 361 2012 2015 "22°17′57″B103°09′41″Đ / 22,299178°B 103,161471°Đ / 22.299178; 103.161471 (td.NmNa 3)" Nậm Na xã Chăn Nưa huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu 176 176 Nậm Nghẹ 7.5 2017 "" "22°25′00″B102°57′10″Đ / 22,416647°B 102,95285°Đ / 22.416647; 102.952850 (td.NmNghẹ)" Nậm Nghẹ xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu 177 177 Nậm Núa 10.8 2015 2017 21°18′6″B102°56′16″Đ / 21,30167°B 102,93778°Đ / 21.30167; 102.93778 Nậm Nứa xã Pa Thơm huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên 178 178 Nậm Pàn 5 34.5 2010 "" "21°20′49″B104°00′50″Đ / 21,346895°B 104,014026°Đ / 21.346895; 104.014026 (td.NmPan5)" Nậm Pàn xã Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La 179 179 Nậm Pay 7.5 253 2014 2019 "21°47′24″B103°23′43″Đ / 21,79003°B 103,395168°Đ / 21.790030; 103.395168 (td.NmPay)" Nậm Pay xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên[34] 180 180 Chiềng Công 1&2 8 2009 2011 21°27′26″B104°12′37″Đ / 21,457178°B 104,210367°Đ / 21.457178; 104.210367 Nậm Pia xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La 181 181 Nậm Pia 15 61 2006 2009 21°26′43″B104°10′09″Đ / 21,445197°B 104,1691°Đ / 21.445197; 104.169100 Nậm Pia xã Chiềng Hoa huyện Mường La tỉnh Sơn La 182 182 Háng Đồng A 16 2012 2015 21°18′47″B104°28′36″Đ / 21,312947°B 104,476603°Đ / 21.312947; 104.476603 Sập xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La 183 183 Háng Đồng A1 8.4 2010 2012 21°15′57″B104°32′27″Đ / 21,265794°B 104,540703°Đ / 21.265794; 104.540703 Sập xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La 184 184 Suối Sập 3 14 51 2008 2011 21°13′25″B104°29′44″Đ / 21,223481°B 104,495428°Đ / 21.223481; 104.495428 Sập xã Phiêng Ban huyện Bắc Yên & xã Suối Bau huyện Phù Yên 185 185 Sập Việt 21 84 2010 "" 21°01′54″B104°12′50″Đ / 21,031533°B 104,213836°Đ / 21.031533; 104.213836 Sập xã Sặp Vạt huyện Yên Châu tỉnh Sơn La 186 186 Nậm Sì Lường 1 30 2017 2020 "22°26′33″B102°50′01″Đ / 22,44241°B 102,833526°Đ / 22.442410; 102.833526 (td.NSLuong)" Nậm Sì Lường xã Pa Vệ Sử huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu 187 187 Nậm Sì Lường 3 21 2017 2020 "" Nậm Sì Lường xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu 188 188 Nậm Sì Lường 4 20 2017 2020 "" Nậm Sì Lường xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu 189 189 Tô Buông - Đông Khùa 10.1 43 12/2013 11/2017 "20°56′58″B104°24′55″Đ / 20,949311°B 104,415406°Đ / 20.949311; 104.415406 (nm.To Buông)" Tô Buông xã Tú Nang huyện Yên Châu tỉnh Sơn La[35] 190 190 Nậm Xá 9.6 2012 2015 21°28′33″B104°11′4″Đ / 21,47583°B 104,18444°Đ / 21.47583; 104.18444 Nậm Xá xã Chiềng Ân huyện Mường La tỉnh Sơn La 191 191 Nậm Pạc 34 150 2018 2020 "22°31′17″B103°28′10″Đ / 22,521305°B 103,46933°Đ / 22.521305; 103.469330 (td.NmPạc)" Nậm Xe xã Nậm Xe và Sin Suối Hồ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu 192 192 Xím Vàng 2 6.6 68 2017 2019 "21°20′34″B104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (td.Xím Vàng2)" Xím Vàng xã Xím Vàng và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La 193 193 Tà Cọ 30 132 2009 2012 20°58′11″B103°38′00″Đ / 20,969853°B 103,633418°Đ / 20.969853; 103.633418 Nậm Công Tt. Sốp Cộp huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La[36] 194 194 Nậm Hóa 1 18 70 2011 2015 21°21′20″B103°24′27″Đ / 21,35565°B 103,407597°Đ / 21.355650; 103.407597 Nậm Hua xã Mường Bám huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La 195 195 Sông Mã 3 29.5 1045 3/2016 "" 21°14′04″B103°18′40″Đ / 21,234365°B 103,311204°Đ / 21.234365; 103.311204 Sông Mã xã Phì Nhừ và Mường Luân huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên[37] 196 196 Mường Hung 24 93 2017 2019 "20°58′50″B103°49′04″Đ / 20,980501°B 103,817656°Đ / 20.980501; 103.817656 (td.MHung)" Sông Mã xã Mường Hung và Chiềng Canghuyện Sông Mã tỉnh Sơn La 197 197 Nà Lơi 9.3 46 2000 2003 21°28′07″B103°03′30″Đ / 21,468675°B 103,058425°Đ / 21.468675; 103.058425 Nậm Rốm xã Thanh Minh huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên 198 198 Thác Trắng 6 22 2004 2006 "21°27′29″B103°04′42″Đ / 21,457978°B 103,0782°Đ / 21.457978; 103.0782 (td.Thác Trắng)" Nậm Rốm xã Nà Nhạn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên 199 199 Nậm Sọi 10 358 2008 2010 "20°54′46″B103°44′08″Đ / 20,912677°B 103,735444°Đ / 20.912677; 103.735444 (td.NamSoi)" Nậm Sọi xã Mường Caihuyện Sông Mã tỉnh Sơn La 200 200 Sông Âm 13 427 2018 2020 "" Sông Âm xã Tam Văn huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa 201 201 Ca Nan (1&2) 23 80 2017 2018 19°19′08″B104°15′23″Đ / 19,318968°B 104,256259°Đ / 19.318968; 104.256259 Ca Nan xã Chiêu Lưu, Hữu Kiệm và Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An 202 202 Nậm Cắn 2 20 67 2013 2015 "19°26′24″B104°05′43″Đ / 19,440078°B 104,095187°Đ / 19.440078; 104.095187 (td.NmCan2)" Nậm Cắn xã Tà Cạ và Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn Nghệ An|Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An 203 203 Trí Nang 5.4 "" "" "20°06′31″B105°11′13″Đ / 20,108672°B 105,186931°Đ / 20.108672; 105.186931 (td.Trí Nang)" Sông Cáy xã Trí Nang huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa 204 204 Xoỏng Con 15 55 2009 2012 19°11′58″B104°28′37″Đ / 19,199568°B 104,476973°Đ / 19.199568; 104.476973 Chà Lạp xã Tam Thái huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An 205 205 Hương Sơn 33 143 2004 2012 18°26′46″B105°09′05″Đ / 18,446022°B 105,151275°Đ / 18.446022; 105.151275 Nậm Chốt xã Sơn Kim 1 huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh 206 206 Đồng Văn 28 102 2016 "" "19°53′08″B105°07′03″Đ / 19,885577°B 105,117378°Đ / 19.885577; 105.117378 (td.Đồng Văn)" Sông Chu xã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An 207 207 Dốc Cáy 15 "" 2013 "19°57′22″B105°16′36″Đ / 19,956111°B 105,276667°Đ / 19.956111; 105.276667 (td.DCáy)" Sông Chu xã Lương Sơn huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa 208 208 Cửa Đạt 97 430 2/2004 11/2010 19°52′41″B105°16′23″Đ / 19,878189°B 105,273122°Đ / 19.878189; 105.273122 Sông Chu xã Xuân Mỹ huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa 209 209 Xuân Minh 15 651 2016 2018 "19°52′55″B105°20′05″Đ / 19,881981°B 105,3346°Đ / 19.881981; 105.334600 (td.Xuân Minh)" Sông Chu xã Xuân Cẩm huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hoá[38] 210 210 Bản Cốc 18 80 2005 2009 19°36′19″B104°51′32″Đ / 19,605331°B 104,858981°Đ / 19.605331; 104.858981 Nậm Giải xã Châu Kim và Nậm Giải huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An 211 211 La Trọng 18 60 2007 2015 "17°52′01″B105°47′54″Đ / 17,86695°B 105,798465°Đ / 17.866950; 105.798465 (td.LaTrong)" Sông Gianh xã Trọng Hóa huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình 212 212 Sông Quang 32 48 2007 2016 19°34′05″B104°46′06″Đ / 19,5681°B 104,768269°Đ / 19.568100; 104.768269 Sông Hiếu xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An 213 213 Bản Mồng 42 2010 2018 "19°27′10″B105°17′57″Đ / 19,452732°B 105,299201°Đ / 19.452732; 105.299201 (td.BMồng)" Sông Hiếu xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An 214 214 Nậm Nơn 20 89 12/2011 2015 19°17′46″B104°25′15″Đ / 19,29621°B 104,420913°Đ / 19.296210; 104.420913 Nậm Lam xã Lượng Minh huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An 215 215 Chi Khê 41 200 2013 2016 19°05′18″B104°48′08″Đ / 19,088325°B 104,802233°Đ / 19.088325; 104.802233 Sông Lam xã Con Cuông & Tương Dương tỉnh Nghệ An 216 216 Tam Thanh 7 2017 2020 "" Sông Lò xã Tam Thanh huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa 217 217 Sơn Lư 7 2017 2020 "" Sông Lò xã Sơn Lư huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa 218 218 Trung Xuân 10.5 40 10/2017 2020 "20°21′15″B105°05′35″Đ / 20,354133°B 105,093136°Đ / 20.354133; 105.093136 (td.Trung Xuân)" Sông Lò xã Trung Xuân huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa 219 219 Thành Sơn 30 123 2015 2018 20°35′24″B104°54′22″Đ / 20,589884°B 104,906245°Đ / 20.589884; 104.906245 Sông Mã xã Thành Sơn và Trung Thành huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa[39] 220 220 Bá Thước 1 60 216 11/2013 8/2017 "20°19′10″B105°10′23″Đ / 20,319325°B 105,173011°Đ / 20.319325; 105.173011 (td.BThước 1)" Sông Mã xã Thiết Kế huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa 221 221 Bá Thước 2 80 400 2009 2012 "20°19′21″B105°19′40″Đ / 20,322575°B 105,32783°Đ / 20.322575; 105.327830 (td.BáThước 2)" Sông Mã xã Điền Lư huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa 222 222 Cẩm Thủy 1 28.6 138 2013 2018 "20°14′06″B105°24′15″Đ / 20,235125°B 105,404289°Đ / 20.235125; 105.404289 (td.CThủy1)" Sông Mã xã Cẩm Thành và Cẩm Lương huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa 223 223 Nậm Mô 18 65 2010 2013 19°24′51″B104°06′44″Đ / 19,414225°B 104,112322°Đ / 19.414225; 104.112322 Nậm Mô xã Tà Cạ huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An 224 224 Bản Ang 17 70 2015 "" 19°16′05″B104°24′32″Đ / 19,268056°B 104,408889°Đ / 19.268056; 104.408889 Nậm Mộ xã Xá Lượng huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An 225 225 Hố Hô 14 55 2004 2010 18°02′47″B105°50′00″Đ / 18,046367°B 105,833414°Đ / 18.046367; 105.833414 Ngàn Sâu xã Hương Hóa tỉnh Quảng Bình & Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh 226 226 Nậm Pông 32 130 3/2008 1/2014 19°31′06″B105°02′16″Đ / 19,518444°B 105,037708°Đ / 19.518444; 105.037708 Nậm Pông xã Châu Hạnh và Châu Phong huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An 227 227 Châu Thắng 14 2013 2017 19°36′02″B104°59′36″Đ / 19,600663°B 104,993269°Đ / 19.600663; 104.993269 Sông Quàng xã Châu Thắng huyện Quỳ Châu và xã Tiền Phong huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An 228 228 Nhạn Hạc 59 206 2015 2018 "19°32′19″B104°57′27″Đ / 19,538489°B 104,957492°Đ / 19.538489; 104.957492 (td.Nhạn Hạc)" Sông Quàng xã Mường Nọc huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An[40] 229 229 Khe Rôn 6 21 2007 2009 "17°55′01″B105°58′14″Đ / 17,916839°B 105,970611°Đ / 17.916839; 105.970611 (td.)" Khe Rôn xã Lê Hóa huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình 230 230 Khe Thơi 12 38 2015 2019 19°06′42″B104°43′03″Đ / 19,111692°B 104,717428°Đ / 19.111692; 104.717428 Khe Thơi xã Lạng Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An 231 231 Châu Thôn 27 112 2007 2016 19°34′59″B104°48′00″Đ / 19,582964°B 104,800028°Đ / 19.582964; 104.800028 Nậm Tột xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An 232 232 La Tó 12.6 443 2018 2020 "16°30′21″B107°01′53″Đ / 16,505831°B 107,0313°Đ / 16.505831; 107.031300 (td.La Tó)" Khe A Cho xã Húc Nghì huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị 233 233 Thượng Lộ 5.2 214 2011 9/2015 "16°08′33″B107°44′56″Đ / 16,142627°B 107,748969°Đ / 16.142627; 107.748969 (td.Thượng Lộ)" Ba Ran xã Thượng Lộ và Hương Lộc huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên - Huế 234 234 A Roàng 7.2 30 2012 2015 "16°07′29″B107°23′43″Đ / 16,124766°B 107,395365°Đ / 16.124766; 107.395365 (td.A Roàng)" Sông Bồ xã A Roàng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế[41] 235 235 Hương Điền 81 300 2005 2010 16°27′36″B107°25′24″Đ / 16,460069°B 107,423342°Đ / 16.460069; 107.423342 Sông Bồ xã Hương Vân huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế 236 236 Sông Bồ 20 687 2018 2020 "16°14′39″B107°22′25″Đ / 16,24424°B 107,373653°Đ / 16.244240; 107.373653 (td.SgBồ)" Sông Bồ xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế 237 237 Đa Krông 1 12 4565 2009 1/2018 "16°29′49″B106°58′20″Đ / 16,496989°B 106,97221°Đ / 16.496989; 106.972210 (td.ĐaKrông1)" Đa Krông xã Húc Nghì huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị 238 238 Đa Krông 2 18 2011 5/2013 "16°38′58″B106°49′00″Đ / 16,649361°B 106,81661°Đ / 16.649361; 106.816610 (td.ĐaKrông2)" Đa Krông xã Đa Krông huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị 239 239 Đa Krông 3 8 8/2010 10/2012 "16°33′46″B106°57′13″Đ / 16,562672°B 106,953681°Đ / 16.562672; 106.953681 (td.ĐaKrông3)" Đa Krông xã Tà Long huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị 240 240 Đa Krông 4 24 85 10/2009 12/2019 "16°35′50″B106°52′56″Đ / 16,597087°B 106,882203°Đ / 16.597087; 106.882203 (td.ĐaKrông4)" Đa Krông xã Ba Nang huyện Đa Krông tỉnh Quảng Trị[42] 241 241 Bình Điền 44 181 2005 2009 16°19′02″B107°30′10″Đ / 16,317242°B 107,502767°Đ / 16.317242; 107.502767 Hữu Trạch xã Bình Điền huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên - Huế 242 242 Khe Nghi 8 295 10/2014 2016 "16°42′01″B106°46′24″Đ / 16,700381°B 106,773225°Đ / 16.700381; 106.773225 (td.Khe Nghi)" Khe Nghi xã Hướng Linh huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị 243 243 Quảng Trị 64 2174 2003 2009 16°41′22″B106°42′18″Đ / 16,689362°B 106,704954°Đ / 16.689362; 106.704954 Rào Quán xã Hướng Tân huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị[43] 244 244 Hạ Rào Quán 6.4 242 "" 5/2011 "16°38′54″B106°46′10″Đ / 16,648312°B 106,769382°Đ / 16.648312; 106.769382 (td.Hạ Rào Quán)" Rào Quán xã Tân Hợp huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị 245 245 A Lin B1 42 165 10/2010 1/2019 "16°18′43″B107°08′55″Đ / 16,311886°B 107,1487°Đ / 16.311886; 107.148700 (td.A Lin B1)" A Lin xã Trung Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên - Huế 246 246 Hướng Phùng 18 768 2018 2021 "16°42′35″B106°34′00″Đ / 16,709837°B 106,566643°Đ / 16.709837; 106.566643 (td.HướngPhùng ?)" Sông Sen xã Hướng Phùng huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị 247 247 Tả Trạch 21 85 2008 2013 16°18′59″B107°38′15″Đ / 16,316453°B 107,637447°Đ / 16.316453; 107.637447 Tả Trạch xã Dương Hòa Tx. Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên - Huế 248 248 A Lin B2 20 2016 11/2019 "16°24′15″B107°12′10″Đ / 16,404101°B 107,202715°Đ / 16.404101; 107.202715 (td.A Lin B2)" Rào Trăng xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế 249 249 Rào Trăng 3 13 2016 2019 "16°24′38″B107°13′41″Đ / 16,410472°B 107,228174°Đ / 16.410472; 107.228174 (td Rào Trăng 3)" Rào Trăng xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế 250 250 Rào Trăng 4 14 46 2016 2019 "16°23′50″B107°17′53″Đ / 16,39731°B 107,298038°Đ / 16.397310; 107.298038 (td Rào Trăng 4)" Rào Trăng xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên - Huế 251 251 A Vương 3 4.8 25 2011 7/2016 "15°55′06″B107°34′14″Đ / 15,918274°B 107,570552°Đ / 15.918274; 107.570552 (td.A Vương 3)" A Vương xã A Vương huyện Tây Giang tỉnh Quảng Nam 252 252 Za Hưng 30 123 2007 2009 15°51′36″B107°39′14″Đ / 15,860025°B 107,653831°Đ / 15.860025; 107.653831 A Vương xã Za Hung huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam 253 253 Sông Bung 4A 49 199 2009 2012 15°45′53″B107°40′49″Đ / 15,764647°B 107,680164°Đ / 15.764647; 107.680164 Sông Bung Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam 254 254 Sông Bung 5 57 225 2011 2013 15°48′28″B107°44′50″Đ / 15,807653°B 107,747153°Đ / 15.807653; 107.747153 Sông Bung Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam 255 255 Sông Bung 6 29 121 2010 2012 "15°49′07″B107°46′43″Đ / 15,818625°B 107,778736°Đ / 15.818625; 107.778736 (td.SgBung6)" Sông Bung Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang và xã Ka Dăng huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam 256 256 Sông Kôn 2 63 209 2005 2009 15°55′59″B107°48′29″Đ / 15,933172°B 107,808119°Đ / 15.933172; 107.808119 Sông Kôn xã Sông Kôn huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam 257 257 Đăk Mek 3 7.5 2009 2018 "15°09′10″B107°53′31″Đ / 15,152793°B 107,891937°Đ / 15.152793; 107.891937 (cty.Đăk Mek 3)" Đăk Mek xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum 258 258 Đăk Mi 1 84 360 "" "" "15°08′47″B107°54′27″Đ / 15,146389°B 107,907591°Đ / 15.146389; 107.907591 (td.ĐăkMi 1)" Đăk Mi xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum 259 259 Đăk Mi 1A 11 "" "" "15°10′59″B107°49′06″Đ / 15,182962°B 107,818426°Đ / 15.182962; 107.818426 (td.ĐăkMi 1A)" Đăk Mi xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum 260 260 Đăk Mi 2 98 415 10/2007 2019 "15°13′47″B107°48′47″Đ / 15,22979°B 107,813107°Đ / 15.229790; 107.813107 (td.ĐăkMi2)" Đăk Mi xã Phước Lộc và Phước Công huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam 261 261 Đăk Mi 3 63 2119 4/2014 08/2017 "15°19′07″B107°49′27″Đ / 15,318668°B 107,824145°Đ / 15.318668; 107.824145 (td.ĐăkMi3)" Đăk Mi xã Phước Chánh huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam 262 262 Đăk Mi 4C 18 69 2008 2012 15°27′51″B107°55′44″Đ / 15,464153°B 107,929014°Đ / 15.464153; 107.929014 Đăk Mi xã Phước Hòa huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam 263 263 Sông Tranh 3 62 230 7/2010 2013 15°26′40″B108°08′35″Đ / 15,444314°B 108,143006°Đ / 15.444314; 108.143006 Thu Bồn xã Phước Gia huyện Hiệp Đức và xã Tiên Lãnh huyện Tiên Phước tỉnh Quảng Nam 264 264 Sông Tranh 4 48 180 2011 2020 "15°31′37″B108°08′49″Đ / 15,527058°B 108,147067°Đ / 15.527058; 108.147067 (td.SgTranh4)" Sông Tranh xã Quế Lưu và Thăng Phước huyện Hiệp Đức tỉnh Quảng Nam 265 265 An Điềm 2 15.6 783 "" 10/2010 "15°55′58″B107°54′12″Đ / 15,932876°B 107,903381°Đ / 15.932876; 107.903381 (td.An Điềm 2)" Sông Vàng xã Ba huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam 266 266 An Điềm 5.4 25 1984 6/1991 "15°54′09″B107°52′51″Đ / 15,902442°B 107,880857°Đ / 15.902442; 107.880857 (td.An Điềm)" Sông Vàng xã Đại Lãnh huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam 267 267 Ayun Thượng 1A 12 498 2009 2011 "13°55′43″B108°13′53″Đ / 13,928674°B 108,231445°Đ / 13.928674; 108.231445 (td.AyunThượng1A)" A Yun xã Lơ Pang huyện Mang Yang và xã H’Nol huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai 268 268 Ayun Trung 16.5 48 2015 2018 13°46′35″B108°10′01″Đ / 13,776398°B 108,166938°Đ / 13.776398; 108.166938 A Yun xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai 269 269 H'Chan 12 2002 2006 13°50′10″B108°10′43″Đ / 13,836132°B 108,178741°Đ / 13.836132; 108.178741 A Yun xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai 270 270 H'Mun 16.3 66 2009 2011 13°48′40″B108°09′50″Đ / 13,811043°B 108,163849°Đ / 13.811043; 108.163849 A Yun xã Bar Măih huyện Chư Sê và xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai 271 271 Đăk Srông 18 68 2006 2010 13°45′57″B108°31′25″Đ / 13,765867°B 108,523597°Đ / 13.765867; 108.523597 Sông Ba xã Kông Chro Kông Chro tỉnh Gia Lai 272 272 Đăk Srông 2 24 86 2008 2010 13°40′43″B108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°Đ / 13.678575; 108.564947 Sông Ba xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai[44] 273 273 Đăk Srông 2A 18 60 2009 2011 13°40′43″B108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°Đ / 13.678575; 108.564947 Sông Ba xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai 274 274 Đăk Srông 3A 10 37 2011 2014 "13°20′50″B108°31′56″Đ / 13,347275°B 108,53225°Đ / 13.347275; 108.532250 (ĐăkSrông3A)" Sông Ba xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai 275 275 Đăk Srông 3B 20 75 2010 2012 "13°20′17″B108°33′31″Đ / 13,338092°B 108,558719°Đ / 13.338092; 108.558719 (ĐăkSrông3B)" Sông Ba xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai[45] 276 276 Krông H'năng 64 250 2005 2010 12°56′30″B108°42′41″Đ / 12,941749°B 108,711315°Đ / 12.941749; 108.711315 Sông Ba xã Ea Ly huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên và xã Ea Sô huyện Ea Kar tỉnh Đăk Lăk 277 277 Đăk Ble 5 201 2015 2017 "" Đăk Ble xã Krong huyện K'Bang tỉnh Gia Lai 278 278 Hà Nang 11 70 2008 2011 15°17′35″B108°29′15″Đ / 15,293162°B 108,487524°Đ / 15.293162; 108.487524 Cà Đú xã Trà Thủy huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi 279 279 Krông Hin 5 30 2004 2006 "12°45′10″B108°52′01″Đ / 12,752642°B 108,867038°Đ / 12.752642; 108.867038 (td.KrôngHin)" Ea Krông Hin xã Cư Króa huyện M'Drắk tỉnh Đăk Lăk[46] 280 280 Krông Pa 2 5.8 2015 "" "" Krông Pa xã K'Rong huyện K'Bang tỉnh Gia Lai 281 281 Ea M'Doal 2 5 "" 2010 "12°46′19″B108°52′56″Đ / 12,77208°B 108,882135°Đ / 12.772080; 108.882135 (td.EaMdoal2)" Ea M'Doal xã Ea M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đăk Lăk 282 282 Ea M'Doal 3 5 "" 2010 "12°48′00″B108°55′43″Đ / 12,799883°B 108,928683°Đ / 12.799883; 108.928683 (td.EaMdoal3)" Ea M'Doal xã Ea M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đăk Lăk 283 283 Đăk Ne 8.1 60 2/2007 9/2010 14°31′41″B108°13′09″Đ / 14,528122°B 108,219058°Đ / 14.528122; 108.219058 Đăk Ne xã Đăk Tờ Lung huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum 284 284 Đăk Pi Hao 4 9 "" "" "13°43′07″B108°25′16″Đ / 13,718667°B 108,421052°Đ / 13.718667; 108.421052 (td.DakPiHao)" Đăk Pi Hao xã Chơ Long huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai 285 285 Đăk Bla 1 15 616 6/2015 7/2018 "14°25′46″B108°08′49″Đ / 14,429366°B 108,146869°Đ / 14.429366; 108.146869 (td.Đăk Bla)" Đăk Bla xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum 286 286 Ea Đrăng 2 6.4 25 2007 2011 "13°14′24″B108°03′37″Đ / 13,240094°B 108,060254°Đ / 13.240094; 108.060254 (td.EaĐrăng)" Ea Đrăng xã Ea Wy huyện Ea H'leo tỉnh Đăk Lăk 287 287 Ia Grai 1 10.8 6/2009 8/2012 "13°58′32″B107°43′40″Đ / 13,975675°B 107,727761°Đ / 13.975675; 107.727761 (td.IaGrai1)" Ia Grăng xã Ia Grăng huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai[47] 288 288 Ia Grai 2 7.5 "" 2014 "13°58′32″B107°47′34″Đ / 13,975558°B 107,792806°Đ / 13.975558; 107.792806 (td.Ia Grai2)" Ia Grai xã Ia Tô huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai 289 289 Ia Grai 3 7.5 40 2004 2007 "14°01′20″B107°38′56″Đ / 14,022164°B 107,649025°Đ / 14.022164; 107.649025 (td.Ia Grai3)" Ia Grai xã Ia Kha huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai 290 290 Yan Tann Sien 19.5 79 2008 2010 12°09′10″B108°22′43″Đ / 12,152644°B 108,378689°Đ / 12.152644; 108.378689 Đak Heur xã Đưng K'Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng 291 291 Ia Krel 2 5.5 2009 "" "13°47′18″B107°32′58″Đ / 13,788398°B 107,549434°Đ / 13.788398; 107.549434 (td.Ia Krel 2)" Ia Krel xã Ia Dom huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai 292 292 Đăk Đoa 14 56 2007 2010 14°11′05″B108°06′23″Đ / 14,184733°B 108,106353°Đ / 14.184733; 108.106353 Ia Krom xã Đăk Sơ Mei và Đăk Krong huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai 293 293 Hà Tây 9 38 5/2013 2015 "14°14′24″B108°06′23″Đ / 14,240078°B 108,106299°Đ / 14.240078; 108.106299 (td.HaTay)" Ia Krom (Đăk Pơ Tang) xã Hà Tây huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai 294 294 Krông Kmar 12 60 2005 2008 12°27′07″B108°20′14″Đ / 12,451969°B 108,337206°Đ / 12.451969; 108.337206 Krông Kmar Tt. Krông Kmar huyện Krông Bông tỉnh Đăk Lăk 295 295 Buôn Tua Srah 86 359 2004 2009 12°17′07″B108°02′18″Đ / 12,285192°B 108,038286°Đ / 12.285192; 108.038286 Krông Nô "xã Nam Ka huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk và xã Quảng Phú huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông" 296 296 Krông Nô 2 30 106 2010 2017 "12°15′14″B108°21′21″Đ / 12,253908°B 108,355733°Đ / 12.253908; 108.355733 (td.KrNô2)" Krông Nô "xã Đưng K’Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng, và xã Bông Krang huyện Lắk tỉnh Đăk Lăk" 297 297 Krông Nô 3 18 635 2010 2016 "12°12′42″B108°17′05″Đ / 12,211661°B 108,284672°Đ / 12.211661; 108.284672 (td.KrgNô3)" Krông Nô "xã Đạ Tông huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng, và xã Krông Nô huyện Lắk tỉnh Đăk Lăk" 298 298 Đăk N'teng 13 53 "" 2011 12°11′45″B107°55′36″Đ / 12,195769°B 107,926781°Đ / 12.195769; 107.926781 Krông Nô xã Quảng Sơn huyện Đăk Glong tỉnh Đăk Nông 299 299 Đăk Lô 1,2,3 22 93 2/2012 1/2016 14°43′39″B108°22′10″Đ / 14,7275°B 108,369444°Đ / 14.727500; 108.369444 Đăk Lô xã Ngok Tem huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum 300 300 Plei Kần Hạ 10 38 "" 10/2020 "14°42′41″B107°42′44″Đ / 14,711377°B 107,712242°Đ / 14.711377; 107.712242 (td.Plei Kần Ha)" Pô Kô Tt. Plei Kần huyện Ngọc Hồi & xã Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum 301 301 Đăk Pô Kô 15 66 2015 2017 14°39′0″B107°47′25″Đ / 14,65°B 107,79028°Đ / 14.65000; 107.79028 Pô Kô xã Pô Kô và xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum 302 302 Đăk Pô Ne 15.6 69 2004 2009 14°34′33″B108°18′17″Đ / 14,57585°B 108,30485°Đ / 14.575850; 108.304850 Đăk Pô Ne xã Măng Cành và Tt. Măng Đen huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum[48] 303 303 Đăk Psi 18 "" "" "" Đăk Psi xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum 304 304 Đăk Psi 2B 14 525 2011 2018 "14°51′57″B108°00′53″Đ / 14,865917°B 108,014813°Đ / 14.865917; 108.014813 (td.ĐăkPsi2B)" Đăk Psi xã Văn Xuôi và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum 305 305 Đăk Psi 3 15 60 2010 2012 "14°46′17″B108°00′07″Đ / 14,771339°B 108,002013°Đ / 14.771339; 108.002013 (td.ĐăkPsi3)" Đăk Psi xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum 306 306 Đăk Psi 4 30 115 2007 2010 "14°42′21″B107°57′58″Đ / 14,705816°B 107,966127°Đ / 14.705816; 107.966127 (td.ĐăkPsi4)" Đăk Psi xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Đăk Hà huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum 307 307 Đăk Psi 5 10 40 2009 2014 "14°39′39″B107°56′17″Đ / 14,66075°B 107,937924°Đ / 14.660750; 107.937924 (td.ĐăkPsi5)" Đăk Psi xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum 308 308 Đăk Psi 6 12 50 2018 "" "" Đăk Psi xã Đăk Long huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum 309 309 Đăk Trưa 1&2 8.8 30 2018 2020 "14°42′53″B108°00′13″Đ / 14,714736°B 108,003551°Đ / 14.714736; 108.003551 (td.Đăk Trưa1)" Đăk Trưa xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum 310 310 Ia Púch 3 6.6 "" "" "13°44′00″B107°48′18″Đ / 13,733377°B 107,804888°Đ / 13.733377; 107.804888 (td.Ia Puch 3)" Ia Púch xã Ia O huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai 311 311 Đăk Ruồi 24 "" 2018 "" Đăk Ruồi xã Xốp huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum 312 312 Đăk Ruồi 2 14 2011 2021 "" "" Tt. Đăk Glei huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum 313 313 Ry Ninh 2 8.1 "" "" "" Ry Ninh xã Ia Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai 314 314 Sê San 4A 63 331 2008 2011 13°55′51″B107°28′04″Đ / 13,930833°B 107,467778°Đ / 13.930833; 107.467778 Sê San xã Mô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum và xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai 315 315 Hòa Phú 29 132 2011 2014 12°38′59″B107°54′33″Đ / 12,649661°B 107,909117°Đ / 12.649661; 107.909117 Sêrêpôk xã Hòa Phú Tp. Buôn Mê Thuột tỉnh Đăk Lăk 316 316 Đray H'linh 1 12 1984 1990 12°40′16″B107°54′27″Đ / 12,671211°B 107,907508°Đ / 12.671211; 107.907508 Sêrêpôk Tp. Buôn Mê Thuột tỉnh Đăk Lăk 317 317 Đray H'linh 2 16 80 2003 2007 12°40′32″B107°54′15″Đ / 12,675675°B 107,904142°Đ / 12.675675; 107.904142 Sêrêpôk xã Ea Pô huyện Cư Jut tỉnh Đăk Nông 318 318 Sêrêpôk 4 80 336 2008 2010 12°48′26″B107°51′18″Đ / 12,807242°B 107,855131°Đ / 12.807242; 107.855131 Sêrêpôk "xã Ea Wer và Tân Hòa huyện Buôn Đôn tỉnh Đăk Lăk và xã Ea Pô huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông" 319 319 Sêrêpôk 4A 64 308 2010 2014 12°53′36″B107°48′44″Đ / 12,893464°B 107,812294°Đ / 12.893464; 107.812294 Sêrêpôk xã Krông Na, Ea Huar, Ea Wer huyện Buôn Đôn tỉnh Đăk Lăk 320 320 Đăk Rơ Sa 7.5 143 2003 2007 "14°44′50″B107°50′09″Đ / 14,747278°B 107,835808°Đ / 14.747278; 107.835808 (td.)" Đăk Tơ Kan xã Đăk TrămNgọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum 321 321 Đăk Ba 19.5 2017 2020 "15°00′45″B108°17′49″Đ / 15,012395°B 108,297078°Đ / 15.012395; 108.297078 (td.Đăk Ba)" Đăk Ba xã Sơn Mùa huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi 322 322 Tiên Thuận 10 40 2009 2014 "13°59′55″B108°49′36″Đ / 13,99848°B 108,826588°Đ / 13.998480; 108.826588 (td.TiênThuận)" Suối Cái xã Tây Thuận huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định 323 323 Sơn Tây 18 2017 2019 "15°00′41″B108°21′39″Đ / 15,0114°B 108,36094°Đ / 15.011400; 108.360940 (td.Sgơn Tây)" Đăk Đrinh xã Sơn Tân huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi 324 324 Sông Hinh 70 370 1995 2001 12°55′41″B108°59′37″Đ / 12,928144°B 108,993572°Đ / 12.928144; 108.993572 Sông Hinh xã Ea Trol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên 325 325 Vĩnh Sơn 66 229 1991 2001 "14°21′56″B108°41′39″Đ / 14,365631°B 108,69425°Đ / 14.365631; 108.694250 (td.Vĩnh Sơn)" Sông Hinh xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định 326 326 Vĩnh Sơn 5 28 103 2009 4/2014 "14°21′40″B108°43′13″Đ / 14,361094°B 108,720303°Đ / 14.361094; 108.720303 (tdVinhSon5)" Sông Kôn xã Vĩnh Kim huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định 327 327 Định Bình 9.9 45 2004 2008 14°09′24″B108°46′22″Đ / 14,156528°B 108,772672°Đ / 14.156528; 108.772672 Sông Kôn xã Vĩnh Hảo huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định 328 328 Văn Phong 6 23 2013 2015 "13°56′52″B108°51′44″Đ / 13,94778°B 108,862127°Đ / 13.947780; 108.862127 (td.Văn Phong)" Sông Kôn xã Bình Tường huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định 329 329 La Hiêng 2 18 68 2009 2015 13°30′06″B108°50′53″Đ / 13,501723°B 108,848112°Đ / 13.501723; 108.848112 La Hiêng xã Phú Mỡ huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên 330 330 Trà Linh 2 18 2017 2020 "15°01′41″B108°00′02″Đ / 15,028136°B 108,000617°Đ / 15.028136; 108.000617 (td.TràLinh2)" Nước Nà xã Trà Linh huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam 331 331 Trà Linh 3 7.2 "" 2009 "15°02′50″B108°04′00″Đ / 15,047286°B 108,066782°Đ / 15.047286; 108.066782 (td.TràLinh3)" Nước Nà xã Trà Nam huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam 332 332 Nước Biêu 14 49 2018 12/2019 "15°04′48″B108°03′51″Đ / 15,079944°B 108,064282°Đ / 15.079944; 108.064282 (td.Nước Biêu)" Nước Biêu xã Trà Cang huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam 333 333 Đăk Re 60 270 2016 7/2019 "14°36′16″B108°29′09″Đ / 14,604476°B 108,485742°Đ / 14.604476; 108.485742 (td.ĐăkRe)" Đăk Re xã Hiếu huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum 334 334 Nước Trong 16.5 70 2008 2012 15°04′51″B108°24′42″Đ / 15,080886°B 108,411756°Đ / 15.080886; 108.411756 Tang xã Sơn Bao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi 335 335 Trà Khúc 1 30 124 5/2019 2021 "15°00′49″B108°31′38″Đ / 15,013519°B 108,527357°Đ / 15.013519; 108.527357 (td.Trà Khúc 1)" Trà Khúc xã Sơn Giang & Sơn Cao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi 336 336 Trà Khúc 2 30 1141 "" "" "" Trà Khúc xã Sơn Thành, Sơn Giang, Sơn Linh huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi 337 337 Thạch Nham 5 3/2017 2019 "15°07′09″B108°37′20″Đ / 15,119188°B 108,622099°Đ / 15.119188; 108.622099 (Thạch Nham)" Trà Khúc xã Sơn Nham huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi 338 338 Trà Xom 20 86 01/2008 2013 "14°18′18″B108°41′18″Đ / 14,305099°B 108,688405°Đ / 14.305099; 108.688405 (Đập Trà Xom)" Đăk Trúc xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định 339 339 Sơn Trà 1A&B 60 220 1/2015 01/2019 "14°50′48″B108°25′27″Đ / 14,846685°B 108,424153°Đ / 14.846685; 108.424153 (Sơn Trà 1A)" Xà Lò xã Sơn Lập huyện Sơn Tây và xã Sơn Kỳ huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi 340 340 Cần Đơn 77 321 2000 2004 11°58′08″B106°50′36″Đ / 11,968903°B 106,843472°Đ / 11.968903; 106.843472 Sông Bé xã Đa Kia huyện Bù Gia Mập và xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước 341 341 Srok Phu Miêng 51 228 2003 2006 11°46′08″B106°45′23″Đ / 11,768858°B 106,756425°Đ / 11.768858; 106.756425 Sông Bé xã Thanh An huyện Hớn Quản và xã Long Hưng huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước 342 342 Đa Kai 8 30 "" "" "11°46′30″B107°49′21″Đ / 11,775089°B 107,822376°Đ / 11.775089; 107.822376 (td.Đa Kai)" Đa Kai xã Lộc Lâm huyện Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng 343 343 Đa Khai 8.1 385 2/2006 2009 "12°06′23″B108°33′16″Đ / 12,106329°B 108,554532°Đ / 12.106329; 108.554532 (nm.Đa Khai)" Đa Khai xã Đa Nhim huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng 344 344 Đambol 10.2 "" 1/2011 "11°41′36″B107°39′33″Đ / 11,693363°B 107,65918°Đ / 11.693363; 107.659180 (td.Đa Mbol)" Đa Mbol xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng 345 345 Đa M'bri 75 338 2008 2014 11°34′58″B107°40′21″Đ / 11,582669°B 107,672578°Đ / 11.582669; 107.672578 Đa M'bri "xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm, xã Phước Lộc huyện Đạ Huoai, xã Triệu Hải huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng" 346 346 Đa Nhim Thượng 2 7.5 32 2005 2010 "12°05′07″B108°35′41″Đ / 12,085198°B 108,594621°Đ / 12.085198; 108.594621 (td.Đa Nhim Thượng)" Đa Chay xã Đạ Chais huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng 347 347 Đa Siat 13.5 60 6/2005 12/2009 "11°49′59″B107°38′39″Đ / 11,833043°B 107,644112°Đ / 11.833043; 107.644112 (td.Đa Siat)" Đa Siat xã Lộc Bảo huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng[49] 348 348 Đại Nga 10 44 2008 2015 "11°32′26″B107°52′20″Đ / 11,540448°B 107,872343°Đ / 11.540448; 107.872343 (td.DaiNga)" Đa R'Nga xã Lộc Nga Tx. Bảo Lộc và xã Lộc An huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng 349 349 Đan Sách 1 6 2012 2015 "11°16′01″B108°00′01″Đ / 11,266885°B 108,000182°Đ / 11.266885; 108.000182 (Đan Sách 1)" Đan Sách xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận 350 350 Đăk Rung 1&2 14 2007 2010 "12°06′50″B107°38′01″Đ / 12,113889°B 107,633611°Đ / 12.113889; 107.633611 (td.)" Đồng Nai xã Trường Xuân huyện Đăk Song tỉnh Đăk Nông 351 351 Đạ Dâng 2 34 152 2007 2010 11°43′19″B108°14′49″Đ / 11,721953°B 108,246808°Đ / 11.721953; 108.246808 Đa Dâng xã Tân Thành huyện Đức Trọng và xã Tân Hà huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng 352 352 Đạ Dâng - Đạ Chomo 23 111 2003 2016 11°57′12″B108°18′28″Đ / 11,95346°B 108,307746°Đ / 11.953460; 108.307746 Đạ Dâng xã Lát huyện Lạc Dương và xã Phi Tô huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng 353 353 Đồng Nai 2 70 264 2007 2015 11°42′47″B108°03′28″Đ / 11,712939°B 108,057867°Đ / 11.712939; 108.057867 Đồng Nai xã Tân Thượng huyện Di Linh và Tân Thanh huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng 354 354 Đức Thành 30 "" 2018 "11°40′17″B107°16′18″Đ / 11,671296°B 107,271677°Đ / 11.671296; 107.271677 (td.Đức Thành)" Đồng Nai xã Thống Nhất huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước 355 355 Đăk Glun 18 76 2009 2011 "12°01′31″B107°11′00″Đ / 12,025169°B 107,183367°Đ / 12.025169; 107.183367 (td.DakGlun)" Đăk G'lun xã Đăk Nhau huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước 356 356 Đăk Kar 12 2014 2017 "11°50′45″B107°25′22″Đ / 11,84597°B 107,422889°Đ / 11.845970; 107.422889 (td.Đăk Kar)" Đăk Kar xã Đăk Sin huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông 357 357 Bảo Lộc 40 1286 2005 2009 "11°25′29″B107°52′30″Đ / 11,424754°B 107,874937°Đ / 11.424754; 107.874937 (td.Bảo Lộc)" La Ngà xã Lộc Nam huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng 358 358 Đắc Mê 5 25 2009 2011 "12°08′00″B108°18′47″Đ / 12,133269°B 108,313047°Đ / 12.133269; 108.313047 (td.Đắc Mê)" Đăk Mê xã Đạ Long huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng 359 359 Đăk Nông 2 16 65 "" 2016 11°57′52″B107°40′03″Đ / 11,964508°B 107,667511°Đ / 11.964508; 107.667511 Đăk Nông p. Nghĩa Tân Tx. Gia Nghĩa tỉnh Đăk Nông 360 360 Đăk Sin 1 28 105 2010 2015 "11°49′14″B107°27′31″Đ / 11,820482°B 107,458698°Đ / 11.820482; 107.458698 (td.ĐăkSin1)" Đăk R' Keh xã Đăk Sin và Hưng Bình huyện Đăk R’lấp tỉnh Đăk Nông 361 361 Quảng Tín 5 21 2007 2009 "11°57′16″B107°26′20″Đ / 11,954382°B 107,438904°Đ / 11.954382; 107.438904 (td.Quảng Tín)" Đăk R'lấp xã Quảng Tín huyện Đăk R'lấp tỉnh Đăk Nông[50] 362 362 Đăk Ru 6.9 30 2005 2007 "11°54′21″B107°25′23″Đ / 11,905759°B 107,422936°Đ / 11.905759; 107.422936 (td.Đăk Ru)" Đăk Ru xã Đăk Ru huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông 363 363 Sông Chò 2 7 26 2016 2018 "12°26′49″B108°50′37″Đ / 12,447036°B 108,843612°Đ / 12.447036; 108.843612 (td.SgChò)" Sông Chò xã Khánh Hiệp huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa[51] 364 364 Đan Sách 2&3 5.5 25 2012 02/2015 "11°14′34″B108°00′35″Đ / 11,242646°B 108,009698°Đ / 11.242646; 108.009698 (Đan Sách 2&3)" Suối Thị xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận 365 365 Sông Giang 2 37 142 2009 2014 12°22′22″B108°50′15″Đ / 12,372883°B 108,837386°Đ / 12.372883; 108.837386 Sông Giang xã Khánh Trung huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa 366 366 Ea Krông Rou 28 140 2005 2007 12°35′57″B108°56′23″Đ / 12,599167°B 108,939722°Đ / 12.599167; 108.939722 Ea Krông Rou xã Ninh Tây huyện Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa 367 367 Bắc Bình 33 145 2003 2009 11°22′16″B108°19′41″Đ / 11,371086°B 108,328156°Đ / 11.371086; 108.328156 Ma Đế xã Phan Sơn và Phan Lâm, huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận 368 368 Sông Pha 7.5 40 1992 1995 "11°50′02″B108°41′05″Đ / 11,833866°B 108,684705°Đ / 11.833866; 108.684705 (td.SgPha)" Sông Pha xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận 369 369 Hạ Sông Pha 1 5.4 32 2011 2013 "11°49′47″B108°41′31″Đ / 11,829795°B 108,691826°Đ / 11.829795; 108.691826 (td.Ha Sg Pha 1)" Sông Pha xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận 370 370 Hạ Sông Pha 2 5.1 30 2011 2015 "11°49′59″B108°42′30″Đ / 11,832935°B 108,708343°Đ / 11.832935; 108.708343 (td.Ha Sg Pha 2)}" Sông Pha xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận 371 371 Sông Ông 8.1 41 7/2005 8/2009 "11°46′17″B108°47′55″Đ / 11,771322°B 108,798482°Đ / 11.771322; 108.798482 (td.SgÔng)" Sông Ông xã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận[52]