_id STT Tỉnh Địa điểm Dài (m) Tổng (m) 1 1 Long An Bờ sông Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc 2400 4920 2 "" Ven sông Vàm Cỏ, thành phố Tân An 2520 3 2 Tiền Giang Bờ sông Ba Rài, thị xã Cai Lậy (đoạn từ cầu Cai Lậy (QL1) đến UBND xã Tân Bình) 1100 6300 4 "" Bờ biển khu vực Cồn Cống, xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông 1300 5 "" Bờ sông Tiền tại Cù Lao Tân Long, thành phố Mỹ Tho 1000 6 "" Khu vực bờ biển Gò Công Đông 1400 7 "" Bờ sông Tiền khu vực Cù lao Tân Phong, xã Tân Phong, huyện Cai Lậy 1500 8 3 Vĩnh Long Bờ sông Long Hồ, khu vực phường 1, phường 5, thành phố Vĩnh Long 1314 2594 9 "" Bờ sông Hậu thị xã Bình Minh 1280 10 4 Bến Tre Bờ biển khu vực Cồn Bửng xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú 3000 7000 11 "" Cồn Phú Đa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre 2000 12 "" Bờ biển khu vực Cồn Ngoài, xã Bảo Thuận, huyện Ba Tri 2000 13 5 Đồng Tháp Bờ sông Hồ Cứ, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh 1500 5656 14 "" Bờ sông Tiền từ Bình Thành đến Vàm Phong Mỹ 1156 15 "" Bờ sông Tiền, thành phố Cao Lãnh 3000 16 6 An Giang Sạt lở bờ sông Hậu thành phố Long Xuyên (khu vực Rạch Cầu Máy đến Rạch Trà Ôn) 1625 19425 17 "" Sông Cái Sắn, thành phố Long Xuyên 2000 18 "" Hệ thống đê cấp III vùng Đông kênh Bảy Xã, thị trấn Tân Châu 5000 19 "" Sạt lở bờ sông Hậu phường Mỹ Bình,thành phố Long Xuyên 3800 20 "" Bờ sông Hậu khu vực Vàm Nao, huyện Chợ Mới 1000 21 "" Sông Hậu, đoạn từ Cần Xây - nhà máy thủy sản Giang Long 960 22 "" Sông Hậu đoạn qua xã Châu Phong, TX Tân Châu 2500 23 "" Bờ sông Tiền khu vực thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân 1440 24 "" Sông Bình Di, thị trấn Long Bình, huyện An Phú 1100 25 7 Trà Vinh Khu vực đê biển Hiệp Thạnh 2000 7800 26 "" Bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh 1500 27 "" Bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải 2500 28 "" Bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải 1800 29 8 Cần Thơ Khu vực Rạch Cái Sơn 2900 12600 30 "" Bờ sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn 1900 31 "" Bờ sông Ô Môn - khu vực Thới Lợi, phường Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) 1800 32 "" Sạt lở bờ sông Ô Môn 6000 33 9 Sóng Trăng Bờ sông trên địa bàn huyện Long Phú 990 12611 34 "" Bờ sông trên địa bàn huyện Kế Sách 2471 35 "" Bờ sông trên địa bàn Cù Lao Dung 6150 36 "" Bờ biển khu vực Cù Lao Dung 3000 37 10 Bạc Liêu Cửa sông ven biển thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải 1300 2800 38 "" Khu vực đê biển khu vực cửa biển Nhà Mát 1500 39 11 Hậu Giang Kênh 13 và kênh 10 Thước tại khu vực trung tâm huyện Long Mỹ 3000 8000 40 "" Kênh Ba Láng và tuyến đường tránh ấp Thạnh Lợi, ấp Tân Thạnh Tây, xã Tân Phú Thạnh 3000 41 "" Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành 1200 42 "" Khu vực thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành 800 43 12 Cà Mau Khu vực cửa sông ven biển huyện Phú Tân, Năm Căn và Ngọc Hiển 15000 54829 44 "" Khu vực đê biển Tây 3700 45 "" Bờ sông khu dân cư thị trấn Năm Căn 800 46 "" Bờ biển Đông khu vực cửa biển Rạch Gốc, cửa biển Vàm Xoáy 11300 47 "" Ven biển Tây huyện U Minh 11000 48 "" Bờ biển Tây Kinh Mới - Đá Bạc xã Khánh Bình Tây và Khánh Bình Tây Bắc huyện Trần Văn Thời 9000 49 "" Bờ sông Tắc Năm Căn khu vưc thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn 1256 50 "" Bờ sông Gành Hào khu vực xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi 2773 51 13 Kiên Giang Ven biển Hòn Đất-Kiên Hà 4000 28500 52 "" Xói lở bờ biển Tây đoạn phía Bắc cống Tiểu Dừa (từ WB9) 10000 53 "" Bờ biển khu vực Xã đảo Sơn Hải, huyện Kiên Lương 2500 54 "" Bờ biển khu vực Mũi Rãnh huyện An Biên 5000 55 "" Bờ biển khu vực Xẻo Nhàu huyện An Minh 7000