Đi thẳng đến nội dung

Thổ nhưỡng Việt Nam

Thổ nhưỡng Việt Nam bao gồm sự phân loại thổ nhưỡng theo sự phân loại của FAO. Sự phân loại của FAO được phân chia theo tính chất của đá mẹ, điều kiện thời tiết và địa hình.

Data Resources (7)

 
  • Shapefile
  • KML
  • GeoJSON

Data Resource Preview - Explore this and other data in the Geospatial Data Explorer (TerriaJS)

Thông tin khác

Miền Giá trị
Loại chủ đề của bộ dữ liệu
  • Agriculture
  • Biodiversity
  • Environment and natural resources
  • Forests and forestry
  • Soil management
Ngôn ngữ
  • Tiếng Việt
Hạn chế truy cập và sử dụng Không sử dụng cho các mục đích thương mại và các mục đích có liên quan đến vấn đề địa giới hành chính.
Ngày tham chiếu của bộ dữ liệu 19 tháng 7, 2016
Cơ sở dữ liệu dịa lý
  • Viet Nam
Các tọa độ ranh giới phía Tây 88.67181667594015
Các tọa độ ranh giới phía Đông. 1819335.6059212773
Các tọa độ ranh giới phía Nam. 4.664640767916094
Các tọa độ ranh giới phía Bắc. 2587269.1706768917
Hệ tham chiếu không gian WGS 84 (EPSG:4326) (CRS:84)
(Các) quy trình thu thập và xử lý dữ liệu Dữ liệu được khởi tạo trên Geoserver và được trích dẫn được link tới VietNam Open Development. Dữ liệu ở tỉ lệ cấp quốc gia.
(Các) nguồn Asian Development Bank/ Environment Operations Center (www.gms-eoc.org) based on UN FAO Digital Soil Map of the World V 3.6 (www.fao.org/geonetwork)
Liên hệ Emelie Healy- FAO-UN
Thuộc tính - Polygon_Geometry - Mã DOMSOIL - Mã FAO - Kiểu thổ nhưỡng
Giấy phép CC-BY-SA-4.0
Bản quyền To be determined
Phiên bản V.1
Ngày đăng tải tháng 7 19, 2016, 08:17 (UTC)
Ngày chỉnh sửa, cập nhật tháng 10 8, 2019, 18:42 (UTC)